Mã thủ tục: 1.003463
Số quyết định: 2307/QĐ-NHNN
Tên thủ tục: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ
Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Hoạt động ngoại hối
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tổ chức kinh tế gửi 01 (một) bộ hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn nơi tổ chức kinh tế đặt đại lý đổi ngoại tệ.
Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.
Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính có văn bản thông báo rõ lý do.
Cách thức thực hiện:
Hình thức nộp |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Mô tả |
Trực tiếp |
30 Ngày |
|
30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Dịch vụ bưu chính |
30 Ngày |
|
30 ngày kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Thành phần hồ sơ:
Bao gồm
Tên giấy tờ |
Mẫu đơn, tờ khai |
Số lượng |
Đơn đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 5 ban hành kèm theo Quy chế này); |
Phụ lục 5_TT11.docx |
Bản chính: 1 |
Các giấy tờ cần thiết có liên quan đến việc thay đổi quy định tại Khoản 1 Điều 6a Quy chế này; |
|
Bản chính: 1 |
Báo cáo về việc tổ chức kinh tế trang bị đầy đủ bảng thông báo tỷ giá công khai, bảng hiệu ghi tên tổ chức tín dụng ủy quyền và tên đại lý đổi ngoại tệ tại nơi giao dịch và văn bản cam kết của tổ chức kinh tế kèm bản sao giấy tờ chứng minh (nếu có) việc đáp ứng điều kiện về địa điểm đặt đại lý đổi ngoại tệ của tổ chức kinh tế (đối với trường hợp tăng số lượng đại lý đổi ngoại tệ).” |
|
Bản chính: 1 |
Đối tượng thực hiện: Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)
Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin
Địa chỉ tiếp nhận HS: Trụ sở Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin
Cơ quan phối hợp: Không có thông tin
Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi đại lý đổi ngoại tệ.
Căn cứ pháp lý:
Số ký hiệu |
Trích yếu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
89/2016/NĐ-CP |
Nghị định 89/2016/NĐ-CP |
01/7/2016 |
Thủ tướng Chính phủ |
16/2019/NĐ-CP |
Nghị định 16/2019/NĐ-CP |
01/2/2019 |
Thủ tướng Chính phủ |
11/2016/TT-NHNN |
Sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ,hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân |
29/6/2016 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
21/2008/QĐ-NHNN |
Ban hành Quy chế đại lý đổi ngoại tệ |
11/7/2008 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
15/2019/TT-NHNN |
Thông tư 15/2019/TT-NHNN |
11/10/2019 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện: Không
Từ khóa: Không có thông tin
Mô tả: Không có thông tin