Skip to main content
x
Nội dung

Mã thủ tục: 1.001963

Số quyết định: 1762/QĐ-NHNN

Tên thủ tục: Cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài

Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh

Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực: Hoạt động ngoại hối

Trình tự thực hiện:

- Bước 1: Cá nhân có nhu cầu mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài qua cửa khẩu biên giới vượt mức khai báo hải quan phải gửi hồ sơ xin phép đến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới hoặc chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố uỷ quyền. Thẩm quyền cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài được phân cấp như sau: 1. Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới ủy quyền cho Giám đốc chi nhánh ngân hàng thương mại (cấp tỉnh hoặc cấp huyện) trên địa bàn cấp giấy phép cho cá nhân mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam ra nước ngoài theo mức quy định sau: a. Đối với biên giới Việt - Trung: - Từ trên 6.000 CNY đến 60.000 CNY (sáu mươi nghìn Nhân dân tệ Trung Quốc); - Từ trên 10.000.000 VND đến 50.000.000 VND (năm mươi triệu đồng Việt Nam). b. Đối với biên giới Việt - Lào: - Từ trên 3.000.000 LAK đến 30.000.000 LAK (ba mươi triệu kíp Lào); - Từ trên 10.000.000 VND đến 50.000.000 VND (năm mươi triệu đồng Việt Nam). c. Đối với biên giới Việt Nam- Cămpuchia: - Từ trên 1.000.000 KHR đến 10.000.000 KHR (mười triệu riel Cămpuchia); - Từ trên 10.000.000 VND đến 50.000.000 VND (năm mươi triệu đồng Việt Nam). 2. Trường hợp cá nhân xin mang số tiền vượt mức uỷ quyền cấp giấy phép nói trên thì Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới xem xét, giải quyết.

- Bước 2: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới hoặc chi nhánh ngân hàng thương mại được Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới uỷ quyền xem xét, thẩm định hồ sơ.

- Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh biên giới hoặc chi nhánh ngân hàng thương mại được Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh biên giới uỷ quyền phải cấp giấy phép hoặc từ chối cấp giấy phép. Trong trường hợp từ chối cấp giấy phép phải có văn bản giải thích rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

Hình thức nộp

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Mô tả

Trực tiếp

5 Ngày làm việc

 

 

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ hợp lệ

Dịch vụ bưu chính

5 Ngày làm việc

 

 

5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ bộ hồ sơ hợp lệ

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

Đơn xin cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và Đồng Việt Nam ra nước ngoài.

Ph lc s 06.doc

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Bản sao giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới;

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Các giấy tờ liên quan đến nhu cầu chi tiêu ở nước ngoài (đối với cá nhân là công dân Việt Nam) hoặc có các giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp tại Việt Nam (đối với cá nhân là công dân của nước có chung biên giới).

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện: Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới

Cơ quan có thẩm quyền: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới

Địa chỉ tiếp nhận HS: Không có thông tin

Cơ quan được ủy quyền: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh biên giới, Chi nhánh ngân hàng thương mại trên địa bàn

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Giấy phép

Căn cứ pháp lý:

Số ký hiệu

Trích yếu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

25/2011/TT-NHNN

Thông tư 25/2011/TT-NHNN

31/8/2011

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

92/2000/QĐ-NHNN7

Quyết định 92/2000/QĐ-NHNN7

17/3/2000

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

92/2000/QĐ-NHNN7

Quyết định 71/2006/QĐ-TTg

17/3/2000

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Yêu cầu, điều kiện thực hiện: + Cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cho phép xuất cảnh bằng giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới; + Có nhu cầu chi tiêu ở nước ngoài (đối với cá nhân là công dân Việt Nam) hoặc có thu nhập hợp pháp tại Việt Nam (đối với cá nhân là công dân nước có chung biên giới);

Từ khóa: Không có thông tin

Mô tả: Không có thông tin

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai