Nhảy đến nội dung
x
Nội dung

Mã thủ tục: 1.000111

Số quyết định: 504/QĐ-NHNN

Tên thủ tục: Đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh

Cấp thực hiện: Cấp Bộ, Cấp Tỉnh

Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực: Hoạt động ngoại hối

Trình tự thực hiện:

 - Bước 1:   Bên đi vay gửi hồ sơ đến cơ quan xác nhận đăng ký khoản vay trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ: 

a) Ngày ký thỏa thuận vay nước ngoài trung, dài hạn hoặc ngày ký văn bản bảo lãnh trong trường hợp khoản vay có bảo lãnh hoặc ngày ký thỏa thuận rút vốn bằng văn bản trong trường hợp các bên thỏa thuận việc rút vốn trên cơ sở thỏa thuận khung đã ký và trước khi thực hiện rút vốn;  b) Ngày ký thỏa thuận gia hạn khoản vay nước ngoài ngắn hạn thành trung, dài hạn đối với khoản vay tự vay tự trả ngắn hạn được gia hạn mà tổng thời hạn của khoản vay là trên 01 (một) năm.  c) Ngày tròn 01 (một) năm kể từ ngày rút vốn đầu tiên đối với khoản vay ngắn hạn không có hợp đồng gia hạn nhưng còn dư nợ gốc tại thời điểm tròn 01 (một) năm kể từ ngày rút vốn đầu tiên, trừ trường hợp Bên đi vay hoàn thành việc trả nợ khoản vay trong thời gian 10 (mười) ngày kể từ thời điểm tròn 01 (một) năm kể từ ngày rút vốn đầu tiên.  Bên đi vay lựa chọn hình thức trực tuyến có thể lựa chọn việc gửi thêm hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn tại Trang điện tử.

- Bước 2: Cơ quan có thẩm quyền có văn bản xác nhận hoặc từ chối xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay trong thời hạn: a) 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay (trường hợp  Bên đi vay lựa chọn hình thức trực tuyến), hoặc; b) 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay (trường hợp Bên đi vay lựa chọn hình thức truyền thống); Trường hợp từ chối xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay, cơ quan có thẩm quyền có văn bản nêu rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

Hình thức nộp

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Mô tả

Trực tiếp

15 Ngày làm việc

 

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay (trường hợp Bên đi vay lựa chọn hình thức truyền thống)

Trực tuyến

12 Ngày làm việc

 

 

12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay (trường hợp  Bên đi vay lựa chọn hình thức trực tuyến)

Dịch vụ bưu chính

15  Ngày làm việc

 

 

15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay (trường hợp Bên đi vay lựa chọn hình thức truyền thống)

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm                                                                                   

Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

Đơn đăng ký thay đổi khoản vay.

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Bản sao và bản dịch tiếng Việt các thoả thuận thay đổi khoản vay đã ký (có xác nhận của Bên đi vay) trong trường hợp các nội dung thay đổi cần được thỏa thuận giữa các bên

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) ý kiến chấp thuận của bên bảo lãnh về nội dung thay đổi khoản vay đối với trường hợp khoản vay của Bên đi vay được bảo lãnh

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) văn bản của cấp có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp về việc chấp thuận thay đổi phương án vay nước ngoài của Bên đi vay là doanh nghiệp nhà nước đối với trường hợp thay đổi tăng kim ngạch vay hoặc kéo dài thời hạn vay

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Đối với trường hợp thay đổi tăng kim ngạch vay: Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) hoặc bản chính văn bản chứng minh mục đích vay bao gồm: a) Đối với khoản vay trung, dài hạn nước ngoài (i) Phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư sử dụng vốn vay nước ngoài được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật đầu tư, Luật doanh nghiệp và Điều lệ doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và Điều lệ Hợp tác xã và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đối với khoản vay để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư, trừ trường hợp dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư xác định rõ quy mô vốn đầu tư; (ii) Phương án cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài của Bên đi vay được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật doanh nghiệp và Điều lệ doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và Điều lệ Hợp tác xã và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đối với khoản vay để cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài của Bên đi vay

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Đối với trường hợp Bên đi vay là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tăng kim ngạch vay nước ngoài: Báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Ngân hàng Nhà nước về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm cuối tháng gần nhất trước ngày ký thỏa thuận vay nước ngoài và văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ đảm bảo an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có) đối với Bên đi vay là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Văn bản xác nhận của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản về tình hình rút vốn, trả nợ (gốc và lãi) đến thời điểm đăng ký thay đổi khoản vay đối với trường hợp đăng ký thay đổi kim ngạch vay, kế hoạch rút vốn, kế hoạch trả nợ hoặc ngân hàng thương mại cung ứng dịch vụ tài khoản

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối tượng thực hiện: Doanh nghiệp

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin

Địa chỉ tiếp nhận HS: Trụ sở Ngân hàng Nhà nước 49 Lý Thái Tổ, Hoàn Kiếm, Hà Nội / Trụ sở Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Văn bản xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài hoặc Văn bản từ chối xác nhận đăng ký thay đổi khoản vay nước ngoài.

Căn cứ pháp lý:

Số ký hiệu

Trích yếu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

12/2014/TT-NHNN

Quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh

31/3/2014

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

03/2016/TT-NHNN

Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp

26/02/2016

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

05/2017/TT-NHNN

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.

30/06/2017

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Yêu cầu, điều kiện thực hiện: tuân thủ và đáp ứng đầy đủ các quy định về điều kiện vay nước ngoài, quản lý ngoại hối đối với hoạt động vay, trả nợ nước ngoài quy định tại Thông tư số 12/2014/TT-NHNN ngày 31/03/2014 quy định điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh.

Từ khóa: Không có thông tin

Mô tả: Không có thông tin