1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài đảm bảo nhanh chóng, kịp thời và đúng quy định pháp luật.
2. PHẠM VI: Áp dụng cho hoạt động cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài.
Phòng TH,NS&KSNB, các phòng, bộ phận có liên quan trực thuộc Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát thủ tục này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp luật liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NHNN Chi nhánh: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Lạng Sơn
- TH,NS&KSNB: Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ
- TTHC: Thủ tục hành chính
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- TCCN: Tổ chức, cá nhân.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định số 92/2000/QĐ-NHNN7 ban hành ngày 17/3/2000 của NHNN ban hành quy định việc mang ngoại tệ tiền mặt, đồng Việt Nam bằng tiền mặt đối với cá nhân xuất nhập cảnh bằng giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; - Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của NHNN. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn xin cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và Đồng Việt Nam ra nước ngoài. |
x |
|
|||
|
Bản sao giấy thông hành xuất nhập cảnh hoặc giấy chứng minh biên giới |
x |
|
|||
|
Các giấy tờ liên quan đến nhu cầu chi tiêu ở nước ngoài (đối với cá nhân là công dân Việt Nam) hoặc có các giấy tờ chứng minh thu nhập hợp pháp tại Việt Nam (đối với cá nhân là công dân của nước có chung biên giới). |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 1 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Phòng TH,NS&KSNB - NHNN chi nhánh |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
TCCN Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2 Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ + Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ; + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc); b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên. |
Bộ phận một cửa
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ
Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
||
B3 |
Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử). (Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN) |
Văn thư |
½ ngày làm việc |
|
||
B4 |
Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng TH,NS&KSNB. Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo chi nhánh Trưởng/phó phòng TH,NS&KSNB Công chức được phân công |
½ ngày làm việc |
|
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý. 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho TCCN bằng văn bản và nêu rõ lý do; b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6) |
Công chức và lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB
|
01 ngày làm việc
|
Văn bản phúc đáp
|
||
B6 |
Dự thảo giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài trình lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công
|
01 ngày làm việc |
Giấy phép bản dự thảo |
||
B7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Giấy phép - Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua Giấy phép và chuyển bước 8. - Nếu Giấy phép không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6. |
Lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB
|
01 ngày làm việc |
Giấy phép được lãnh đạo phòng thông qua
|
||
B8 |
Phê duyệt Giấy phép: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Giấy phép và ban hành; - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên Giấy phép và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7) Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng TH,NS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến TCCN. |
Lãnh đạo Chi nhánh |
01 ngày làm việc |
Giấy phép được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt
Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
||
B9 |
Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư) - Phòng TH,NS&KSNB |
Sau tiếp nhận Giấy phép |
Giấy phép được vào số, đóng dấu, phát hành
Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ |
||
Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam |
||||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên phụ lục |
Mã hiệu |
1 |
Mẫu đơn xin cấp giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
PL.LAS.NH.28.01 |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Tên hồ sơ |
Mã hiệu |
Nơi lưu |
Thời gian lưu |
1 |
Bộ hồ sơ hợp lệ đã thẩm định |
Theo mục 5.2 |
Kho lưu trữ cơ quan |
Theo quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hiện hành của NHNN |
2 |
Giấy phép mang tiền của nước có chung biên giới và đồng Việt Nam bằng tiền mặt ra nước ngoài |
Số, ngày phát hành |
Kho lưu trữ cơ quan |
|
3 |
Giấy biên nhận hồ sơ |
Mẫu 02 |
Như trên |
|
4 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Mẫu 03 |
Như trên |
|
5 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu 04 |
Như trên |
|
6 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Mẫu 05 |
Như trên |
|
7 |
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
Mẫu 06 |
Như trên |
|
8 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu 07 |
Như trên |
|
9 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Mẫu 08 |
Như trên |
|
10 |
Phiếu trả hồ sơ |
Mẫu 09 |
Như trên |