Nhảy đến nội dung
x
Nội dung

 

1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ về việc chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép đảm bảo kịp thời, đúng quy định pháp luật.

           2. PHẠM VI: Áp dụng cho hoạt động chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép

         Phòng TH,NS&KSNB, các phòng, bộ phận có liên quan trực thuộc Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát thủ tục này.

            3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

            - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

            - Các văn bản pháp luật liên quan đề cập tại mục 5.1

            4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

            - NHNN Chi nhánh: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Lạng Sơn

            - TH,NS&KSNB: Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ

              - TTHC: Thủ tục hành chính

              - NHNN: Ngân hàng Nhà nước

   - TCCN: Tổ chức, cá nhân.

            5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Thông tư số 17/2020/TT-NHNN Sửa đổi Thông tư 33/2013/TT-NHNN hướng dẫn về thủ tục chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép do NHNN Việt Nam ban hành;

- Nghị định số 85/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ quy định thực hiện TTHC theo cơ chế một cửa quốc gia, cơ chế một cửa ASEAN và kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

- Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của NHNN.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Văn bản đề nghị chấp thuận xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt

x

 

 

Hợp đồng xuất khẩu và/hoặc nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt ký kết giữa ngân hàng được phép với ngân hàng hoặc tổ chức tài chính nước ngoài kèm bản dịch tiếng Việt có xác nhận của người đại diện hợp pháp của ngân hàng được phép (chỉ gửi lần đầu và gửi bổ sung khi có thay đổi)

x

x

 

Quy định nội bộ của ngân hàng được phép về hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt, trong đó quy định về phân cấp ủy quyền thực hiện hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt trong nội bộ hệ thống và quy định quản lý, giám sát, bảo đảm an toàn trong việc giao nhận, bảo quản và vận chuyển ngoại tệ tiền mặt phải đảm bảo tuân thủ theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (chỉ gửi lần đầu và gửi bổ sung khi có thay đổi)

x

 

 

Giấy ủy quyền trong trường hợp người ký văn bản đề nghị chấp thuận là người đại diện theo ủy quyền của ngân hàng được phép (chỉ gửi lần đầu và gửi bổ sung khi có thay đổi)

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ: 1 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Phòng TH,NS&KSNB - NHNN chi nhánh

5.6

Lệ phí: Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt của các ngân hàng được phép

TCCN

 Bộ phận một cửa  

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ

B2

Kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc);

b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên.

 

Bộ phận một cửa

 

 

 

 

 

 

 

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 

Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ

 

Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

B3

Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử).

(Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN)

Văn thư

½ ngày làm việc  

 

B4

Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng TH,NS&KSNB.

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý

Lãnh đạo chi nhánh

Trưởng/phó phòng TH,NS&KSNB

Công chức được phân công

½ ngày làm việc 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B5

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ;

  b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý.

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho TCCN bằng văn bản và nêu rõ lý do;

b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6)

Công chức và lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản phúc đáp

 

B6

Dự thảo văn bản chấp thuận cho phép mang tiền của nước có chung biên giới vào các tỉnh nội địa trình lãnh đạo phòng

Công chức được phân công

 

½ ngày làm việc 

 

Văn bản chấp thuận bản dự thảo 

B7

Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản chấp thuận  

- Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua văn bản chấp thuận và chuyển bước 8.

- Nếu văn bản chấp thuận không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6.

Lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB

 

 

 

Văn bản chấp thuận được lãnh đạo phòng thông qua

 

B8

Phê duyệt văn bản chấp thuận:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản chấp thuận và ban hành;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản chấp thuận và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7)

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng TH,NS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến TCCN.    

Lãnh đạo Chi nhánh

½ ngày làm việc 

 

Văn bản chấp thuận được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt

 

 

 

 

 

Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả

B9

Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định

- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư)

- Phòng TH,NS&KSNB

Sau tiếp nhận văn bản chấp thuận  

Văn bản chấp thuận được vào số, đóng dấu, phát hành

 

Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ

Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam. 

             

6. BIỂU MẪU

TT

Tên phụ lục

Mã hiệu

1

Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận xuất khẩu/nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt

PL.LAS.NH.31.01

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Tên hồ sơ

Mã hiệu

Nơi lưu

Thời gian lưu

1

Bộ hồ sơ hợp lệ đã thẩm định

Theo mục 5.2

Kho lưu trữ cơ quan

Theo quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hiện hành của NHNN

2

Văn bản chấp thuận xuất khẩu/nhập khẩu ngoại tệ tiền mặt

Số, ngày phát hành 

Kho lưu trữ cơ quan

3

Giấy biên nhận hồ sơ

Mẫu 02

Như trên

4

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 03

Như trên

5

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 04

Như trên

6

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu 05

Như trên

7

Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả

Mẫu 06

Như trên

8

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu 07

Như trên

9

Sổ theo dõi hồ sơ

Mẫu 08

Như trên

10

Phiếu trả hồ sơ

Mẫu 09

Như trên

 

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai