Nhảy đến nội dung
x
Nội dung

Mã thủ tục: 1.000526

Số quyết định: 2307/QĐ-NHNN

Tên thủ tục: Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ

Cấp thực hiện: Cấp Tỉnh

Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết

Lĩnh vực: Hoạt động ngoại hối

Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Tổ chức kinh tế gửi 01 (một) bộ hồ sơ đến Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn nơi tổ chức kinh tế đặt đại lý đổi ngoại tệ.

+ Bước 2: Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ.

+ Bước 3: Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ngân hàng Nhà nướcchi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chính xem xét, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ. Trường hợp từ chối, Ngân hàng Nhà nướcchi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức kinh tế đặt trụ sở chínhcó văn bản thông báo rõ lý do.

Cách thức thực hiện:

Hình thức nộp

Thời hạn giải quyết

Phí, lệ phí

Mô tả

Trực tiếp

30 Ngày làm việc

 

 

30 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Dịch vụ bưu chính

30 Ngày làm việc

 

 

30 ngày làm việc kể từ ngày Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Thành phần hồ sơ:

Bao gồm

Tên giấy tờ

Mẫu đơn, tờ khai

Số lượng

+ Đơn đề nghị chấp thuận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quy chế này);

Phụ lục 1_TT11 (1).docx

Bản chính: 1
Bản sao: 0

+ Văn bản cam kết của tổ chức kinh tế kèm bản sao giấy tờ chứng minh (nếu có) về việc đặt đại lý đổi ngoại tệ tại địa điểm theo quy định của Chính phủ về điều kiện đối với tổ chức kinh tế thực hiện hoạt động đại lý đổi ngoại tệ; cam kết của tổ chức kinh tế về việc chỉ làm đại lý đổi ngoại tệ cho một tổ chức tín dụng được phép;

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

+ Bản sao giấy tờ chứng minh việc tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc các giấy tờ khác tương đương theo quy định của pháp luật;

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

+ Báo cáo về việc tổ chức kinh tế trang bị đầy đủ bảng thông báo tỷ giá công khai, bảng hiệu ghi tên tổ chức tín dụng ủy quyền và tên đại lý đổi ngoại tệ tại nơi giao dịch;

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

+ Quy trình nghiệp vụ đổi ngoại tệ bao gồm các nội dung chính sau: có biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn trong quá trình đổi ngoại tệ; việc ghi chép, xuất hóa đơn cho khách hàng, lưu giữ chứng từ, hóa đơn, sổ sách; chế độ hạch toán, kế toán; chế độ báo cáo;

 

 

Bản chính: 1
Bản sao: 0

+ Bản sao hợp đồng đại lý đổi ngoại tệ ký với tổ chức tín dụng ủy quyền, bao gồm những nội dung chính sau:  (i) Tên, địa chỉ đặt trụ sở chính, số điện thoại cần liên hệ của các bên ký kết hợp đồng; (ii) Tên, địa chỉ các đại lý đổi ngoại tệ; (iii) Quy định đại lý đổi ngoại tệ chỉ được mua ngoại tệ bằng tiền mặt (trừ các đại lý đặt ở khu cách ly tại các cửa khẩu quốc tế) và bán lại số ngoại tệ tiền mặt đổi được (ngoài số ngoại tệ tồn quỹ được để lại) cho tổ chức tín dụng ủy quyền; (iv) Quy định về nguyên tắc xác định tỷ giá mua, bán (đối với đại lý đặt ở các khu cách ly tại các cửa khẩu quốc tế) đối với khách hàng và tỷ giá bán lại ngoại tệ tiền mặt cho tổ chức tín dụng ủy quyền phù hợp với quy định về quản lý ngoại hối; quy định các loại phí hoa hồng đại lý (nếu có); (v) Quyền lợi và nghĩa vụ của các bên tham gia hợp đồng, trong đó quy định rõ đại lý đổi ngoại tệ phải thực hiện đúng quy trình nghiệp vụ đổi ngoại tệ; quy định định kỳ tổ chức tín dụng ủy quyền phải kiểm tra hoạt động của các đại lý để đảm bảo thực hiện đúng hợp đồng và các quy định của pháp luật; (vi) Thỏa thuận về mức tồn quỹ được để lại và thời hạn phải bán số ngoại tệ tiền mặt mua được cho tổ chức tín dụng ủy quyền.

 

 

Bản chính: 0
Bản sao: 1

Đối tượng thực hiện: Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

Cơ quan thực hiện: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cơ quan có thẩm quyền: Không có thông tin

Địa chỉ tiếp nhận HS: Trụ sở Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Cơ quan được ủy quyền: Không có thông tin

Cơ quan phối hợp: Không có thông tin

Kết quả thực hiện: Giấy chứng nhận đăng ký đại lý đổi ngoại tệ.

Căn cứ pháp lý:

Số ký hiệu

Trích yếu

Ngày ban hành

Cơ quan ban hành

21/2008/QĐ-NHNN

Quyết định 21/2008/QĐ-NHNN

11/7/2008

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

11/2016/TT-NHNN

Thông tư 11/2016/TT-NHNN

29/6/2016

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

89/2016/NĐ-CP

Nghị định 89/2016/NĐ-CP

01/7/2016

Thủ tướng Chính phủ

16/2019/NĐ-CP

Nghị định 16/2019/NĐ-CP

01/02/2019

Thủ tướng Chính phủ

15/2019/TT-NHNN

Thông tư 15/2019/TT-NHNN

11/10/2019

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Yêu cầu, điều kiện thực hiện:

+ Có địa điểm đặt đại lý đổi ngoại tệ tại một hoặc nhiều địa điểm theo quy định sau:(i) Cơ sở lưu trú du lịch đã được cơ quan quản lý nhà nước về du lịch xếp hạng từ 3 sao trở lên;(ii) Cửa khẩu quốc tế (đường bộ, đường không, đường thủy);(iii) Khu vui chơi giải trí có thưởng dành cho người nước ngoài được cấp phép theo quy định của pháp luật;(iv) Văn phòng bán vé của các hãng hàng không, hàng hải, du lịch của nước ngoài và văn phòng bán vé quốc tế của các hãng hàng không Việt Nam;(v) Khu du lịch, trung tâm thương mại, siêu thị có khách nước ngoài thăm quan, mua sắm;

+ Có quy trình nghiệp vụ đổi ngoại tệ, có biện pháp đảm bảo an ninh, an toàn trong quá trình đổi ngoại tệ; tại nơi giao dịch phải có bảng thông báo tỷ giá công khai, bảng hiệu ghi tên tổ chức tín dụng ủy quyền và tên đại lý đổi ngoại tệ;

+ Được tổ chức tín dụng được phép ủy quyền làm đại lý đổi ngoại tệ;

+ Một tổ chức kinh tế chỉ được làm đại lý đổi ngoại tệ cho một tổ chức tín dụng được phép.

Từ khóa: Không có thông tin

Mô tả: Không có thông tin

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai