1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, giải quyết hồ sơ chuyển đổi Giấy phép thu, chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài) đảm bảo nhanh chóng, kịp thời và đúng quy định pháp luật.
2. PHẠM VI: Áp dụng cho hoạt động chuyển đổi Giấy phép thu, chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài).
Phòng TH,NS&KSNB, các phòng, bộ phận có liên quan trực thuộc Chi nhánh Ngân hàng nhà nước chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát thủ tục này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp luật liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NHNN Chi nhánh: Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Lạng Sơn
- TH,NS&KSNB: Tổng hợp, Nhân sự và kiểm soát nội bộ
- TTHC: Thủ tục hành chính
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- TCCN: Tổ chức cá nhân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/UBTVQH11 ngày 13/12/2005 và Pháp lệnh số 06/2013/UBTVQH13 ngày 18/3/2013 sửa đổi bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối số 28/2005/UBTVQH11 ngày 13/12/2005; - Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài; - Nghị định số 175/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Nghị định số 86/2013/NĐ-CP ngày 29/7/2013 của Chính phủ về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài; - Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài; - Thông tư số 11/2017/TT-NHNN ngày 30/8/2017 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-NHNN ngày 24/7/2014 hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài. - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị chuyển đổi Giấy phép |
x |
|
|||
|
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
|
x |
|||
|
Văn bản của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cho phép kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng (trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp không có hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng) hoặc Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng (đối với doanh nghiệp đã được Bộ Tài chính chuyển đổi sang Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng) |
|
x |
|||
|
Quy chế quản lý, kiểm soát nội bộ đối với nguồn thu, chi ngoại tệ do người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký |
x |
|
|||
|
Văn bản chấp thuận hoạt động thu chi ngoại tệ tiền mặt và các hoạt động ngoại hối khác đã được cấp |
x |
|
|||
|
Báo cáo tình hình thực hiện thu, chi ngoại tệ và các hoạt động ngoại hối khác liên quan đến hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng kể từ khi được Ngân hàng Nhà nước cấp văn bản chấp thuận |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 2 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
+ 15 ngày làm việc sau khi Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trên địa bàn nhận đủ hồ sơ. + 30 ngày làm việc sau khi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam nhận được hồ sơ từ Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Phòng TH,NS&KSNB - NHNN chi nhánh |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị gia hạn chuyển đổi Giấy phép thu, chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài) |
Doanh nghiệp Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2 Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ |
||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ + Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ; + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc); b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên. |
Bộ phận một cửa
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ
Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
||
B3 |
Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử). (Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN) |
Văn thư |
½ ngày làm việc |
|
||
B4 |
Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng TH,NS&KSNB. Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo chi nhánh Trưởng/phó phòng TH,NS&KSNB Công chức được phân công |
01 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý. 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho Doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do; b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6) |
Công chức và lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB
|
10 ngày làm việc
|
Văn bản phúc đáp
|
||
B6 |
Dự thảo văn bản thẩm định để gửi NHNN, trình lãnh đạo phòng xem xét |
Công chức được phân công
|
01 ngày làm việc |
Văn bản gửi NHNN dự thảo |
||
B7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo Văn bản gửi NHNN - Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua văn bản và chuyển bước 8. - Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6. |
Lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB
|
01 ngày làm việc |
Văn bản gửi NHNN được lãnh đạo phòng thông qua
|
||
B8 |
Phê duyệt văn bản gửi NHNN: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản và ban hành; - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7) Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng TH,NS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến Doanh nghiệp. |
Lãnh đạo Chi nhánh |
01 ngày làm việc |
Văn bản gửi NHNN được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt
Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
||
B9 |
Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản về NHNN |
- Phòng TH,NS&KSNB - Văn thư |
Sau tiếp nhận Văn bản |
Văn bản gửi NHNN được vào số, đóng dấu, phát hành kèm bộ hồ sơ của Doanh nghiệp |
||
B10 |
Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, NHNN xem xét và chấp thuận cấp lại giấy phép. Trường hợp từ chối, NHNN có văn bản thông báo rõ lý do. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, NHNN có văn bản yêu cầu doanh nghiệp bổ sung hồ sơ |
Vụ Quản lý ngoại hối – NHNN |
30 ngày làm việc |
Giấy phép của NHNN hoặc thông báo từ chối chuyển đổi giấy phép của NHNN |
||
B11 |
Văn thư tiếp nhận Giấy phép hoặc thông báo từ chối chuyển đổi giấy phép của NHNN, vào sổ, trình lãnh đạo và chuyển cho công chức phòng TH,NS&KSNB lưu theo quy định |
Văn thư |
Ngay sau khi tiếp nhận kết quả |
|
||
Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
||||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên phụ lục |
Mã hiệu |
1 |
Mẫu đơn đề nghị chuyển đổi giấy phép |
PL.LAS.NH.21.01 |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Tên hồ sơ |
Mã hiệu |
Nơi lưu |
Thời gian lưu |
1 |
Bộ hồ sơ hợp lệ đã thẩm định |
Theo mục 5.2 |
Kho lưu trữ cơ quan |
Theo quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hiện hành của NHNN |
2 |
Giấy phép thu, chi ngoại tệ và hoạt động ngoại hối khác (đối với doanh nghiệp kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng) dành cho người nước ngoài |
Số, ngày phát hành |
Kho lưu trữ cơ quan |
|
3 |
Giấy biên nhận hồ sơ |
Mẫu 02 |
Như trên |
|
4 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Mẫu 03 |
Như trên |
|
5 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu 04 |
Như trên |
|
6 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Mẫu 05 |
Như trên |
|
7 |
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
Mẫu 06 |
Như trên |
|
8 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu 07 |
Như trên |
|
9 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Mẫu 08 |
Như trên |
|
10 |
Phiếu trả hồ sơ |
Mẫu 09 |
Như trên |