Nhảy đến nội dung
x
Nội dung

 

1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh đảm bảo nhanh chóng, kịp thời và đúng quy định pháp luật.

            2. PHẠM VI: Áp dụng cho hoạt động đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh.

            Phòng TH,NS&KSNB, các phòng, bộ phận có liên quan trực thuộc Chi nhánh Ngân hàng nhà nước chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát thủ tục này.

            3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

            - Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.

            - Các văn bản pháp luật liên quan đề cập tại mục 5.1

            4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

            - NHNN Chi nhánh: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Lạng Sơn

            - TH,NS&KSNB: Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ

            - TTHC: Thủ tục hành chính

            - NHNN: Ngân hàng Nhà nước

- TCCN: Tổ chức cá nhân

            5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 219/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;

- Nghị định số 70/2014/NĐ-CP ngày 17/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh ngoại hối và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ngoại hối;

- Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 của NHNN Việt Nam quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;

- Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 của NHNN Việt Nam Hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.

- Thông tư số 05/2016/TT-NHNN ngày 15/4/2016 của NHNN Việt Nam Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-NHNN ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.

- Thông tư số 05/2017/TT-NHNN ngày 30/6/2017 của NHNN Việt Nam Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 03/2016/TT-NHNN ngày 26/02/2016 của Thống đốc NHNN Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về quản lý ngoại hối đối với việc vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp.

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;                         

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của Ngân hàng nhà nước Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính của Ngân hàng Nhà nước.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Đơn đăng ký khoản vay.

x

 

 

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) hồ sơ pháp lý của Bên đi vay và bên sử dụng vốn vay đối với trường hợp Bên đi vay không phải là bên sử dụng vốn vay gồm: Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác, Giấy đăng ký Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã theo quy định của pháp luật và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

 

x

 

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) hoặc bản chính văn bản chứng minh mục đích vay bao gồm: a) Đối với khoản vay quy định tại khoản 1 Điều 9 Thông tư số 03/2016/TT-NHNN: (i) Phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư sử dụng vốn vay nước ngoài được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật đầu tư, Luật doanh nghiệp và Điều lệ doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và Điều lệ Hợp tác xã và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đối với khoản vay để thực hiện phương án sản xuất, kinh doanh, dự án đầu tư, trừ trường hợp dự án đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư xác định rõ quy mô vốn đầu tư; (ii) Phương án cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài của Bên đi vay được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật doanh nghiệp và Điều lệ doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã và Điều lệ Hợp tác xã và các văn bản quy phạm pháp luật khác có liên quan đối với khoản vay để cơ cấu lại các khoản nợ nước ngoài của Bên đi vay; b) Đối với khoản vay quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 9 Thông tư số 03/2016/TT-NHNN: Báo cáo việc sử dụng khoản vay nước ngoài ngắn hạn ban đầu đáp ứng quy định về điều kiện vay nước ngoài ngắn hạn (kèm theo các tài liệu chứng minh) và phương án trả nợ đối với khoản vay nước ngoài đề nghị Ngân hàng Nhà nước xác nhận đăng ký. c) Các thành phần hồ sơ quy định tại điểm a và b khoản 3 Điều 14 Thông tư 03/2016/TT-NHNN không áp dụng đối với trường hợp khoản vay nước ngoài của các ngân hàng thương mại do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ đã được người đại diện chủ sở hữu trực tiếp hoặc người đại diện phần vốn nhà nước tại các ngân hàng này báo cáo và được cơ quan đại diện chủ sở hữu phê duyệt hoặc cho ý kiến chấp thuận trước khi biểu quyết tại Đại hội đồng cổ đông, cuộc họp của Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên.

 

x

 

Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của Bên đi vay) văn bản cam kết bảo lãnh (thư bảo lãnh, hợp đồng bảo lãnh hoặc hình thức cam kết bảo lãnh khác) trong trường hợp khoản vay được bảo lãnh.

 

x

 

Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của Bên đi vay) thỏa thuận vay nước ngoài và thỏa thuận gia hạn khoản vay ngắn hạn thành trung, dài hạn (nếu có); hoặc văn bản rút vốn kèm theo thỏa thuận khung.

 

x

 

Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt việc vay nước ngoài theo quy định của pháp luật về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp đối với Bên đi vay là doanh nghiệp nhà nước, trừ trường hợp Bên đi vay là ngân hàng thương mại do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ.

 

x

 

Xác nhận của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản trong các trường hợp sau: a) Trường hợp vay nước ngoài để cơ cấu lại khoản nợ nước ngoài: Văn bản của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản của Bên đi vay về tình hình rút vốn, trả nợ đối với khoản vay nước ngoài sẽ được cơ cấu lại từ nguồn vốn vay nước ngoài; b) Trường hợp phần vốn nhà đầu tư nước ngoài chuyển vào Việt Nam đã sử dụng để đáp ứng các khoản chi phí chuẩn bị đầu tư được chuyển thành khoản vay nước ngoài trung, dài hạn của doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài theo quy định hiện hành của pháp luật có liên quan về đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Việt Nam: Văn bản của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản của Bên cho vay xác nhận các giao dịch thu, chi liên quan đến việc hình thành khoản vay; c) Trường hợp khoản vay thuộc đối tượng quy định tại Khoản 2 và Khoản 3 Điều 9 Thông tư số 03/2016/TT-NHNN: Văn bản của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản của Bên đi vay về tình hình rút vốn, trả nợ đối với khoản vay nước ngoài ngắn hạn ban đầu.

x

 

 

Báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Ngân hàng Nhà nước về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại thời điểm cuối tháng gần nhất trước ngày ký thỏa thuận vay nước ngoài và văn bản chứng minh việc chưa tuân thủ các quy định của pháp luật về giới hạn cấp tín dụng và các tỷ lệ đảm bảo an toàn đã được Thủ tướng Chính phủ hoặc Thống đốc Ngân hàng Nhà nước chấp thuận theo quy định của pháp luật (nếu có) đối với Bên đi vay là tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.

x

 

 

Văn bản, chứng từ chứng minh lợi nhuận được chia hợp pháp bằng đồng Việt Nam từ hoạt động đầu tư trực tiếp của Bên cho vay là nhà đầu tư nước ngoài góp vốn tại Bên đi vay và xác nhận của ngân hàng cung ứng dịch vụ tài khoản về tình hình chia và chuyển lợi nhuận về nước của Bên cho vay nhằm chứng minh việc giải ngân khoản vay đối với trường hợp vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam theo quy định hiện hành về điều kiện vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam

x

 

 

Văn bản giải trình về nhu cầu vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam đối với trường hợp vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước cho phép theo quy định hiện hành của Ngân hàng Nhà nước về điều kiện vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam.

x

 

5.3

Số lượng hồ sơ: 1 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

+ 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay trong trường hợp Bên đi vay lựa chọn hình thức truyền thống;

+ 12 (mười hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay trong trường hợp Bên đi vay lựa chọn hình thức trực tuyến.

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Phòng TH,NS&KSNB - NHNN chi nhánh

5.6

Lệ phí: Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Tiếp nhận hồ sơ đề nghị đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh

Doanh nghiệp

Bộ phận một cửa  

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ

B2

Kiểm tra hồ sơ

a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ

+ Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ;

+ Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc);

b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên.

 

Bộ phận một cửa

 

 

 

 

 

 

 

Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ 

Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ

 

Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

 

Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ

 

 

 

B3

Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử).

(Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN)

Văn thư

½ ngày làm việc  

 

B4

Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng TH,NS&KSNB.

Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý

Lãnh đạo chi nhánh

Trưởng/phó phòng TH,NS&KSNB

Công chức được phân công

01 ngày làm việc

 

B5

Thẩm định hồ sơ

1. Nội dung thẩm định:

a) Tính hợp pháp của hồ sơ;

  b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý.

2. Xử lý kết quả thẩm định

a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho Doanh nghiệp bằng văn bản và nêu rõ lý do;

b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6)

Công chức và lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB

 

 

 

 

05 ngày (hình thức trực tuyến)

 

07 ngày (hình thức truyền thống)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản phúc đáp

 

B6

Dự thảo văn bản xác nhận đăng ký khoản vay, trình lãnh đạo phòng xem xét

Công chức được phân công

 

01 ngày làm việc

Văn bản xác nhận dự thảo  

B7

Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản

- Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua văn bản và chuyển bước 8.

- Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6.

Lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB

 

 

02 ngày làm việc

 

Văn bản xác nhận được lãnh đạo phòng thông qua

 

B8

Phê duyệt văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt văn bản và ban hành;

- Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7)

Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng TH, NS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến Doanh nghiệp.    

Lãnh đạo Chi nhánh

02 ngày làm việc

Văn bản xác nhận được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt

 

 

 

 

 

Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả

B9

Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định

- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư)

- Phòng TH,NS&KSNB

Sau tiếp nhận văn bản

Văn bản được vào số, đóng dấu, phát hành

 

Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ

Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam 

             

6. BIỂU MẪU

TT

Tên phụ lục

Mã hiệu

1

Mẫu đơn đăng ký khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh

PL.LAS.NH.25.01

7. HỒ SƠ CẦN LƯU

STT

Tên hồ sơ

Mã hiệu

Nơi lưu

Thời gian lưu

1

Bộ hồ sơ hợp lệ đã thẩm định

Theo mục 5.2

Kho lưu trữ cơ quan

Theo quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hiện hành của NHNN

2

Văn bản xác nhận khoản vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh

Số, ngày phát hành 

Kho lưu trữ cơ quan

3

Giấy biên nhận hồ sơ

Mẫu 02

Như trên

4

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Mẫu 03

Như trên

5

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Mẫu 04

Như trên

6

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

Mẫu 05

Như trên

7

Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả

Mẫu 06

Như trên

8

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

Mẫu 07

Như trên

9

Sổ theo dõi hồ sơ

Mẫu 08

Như trên

10

Phiếu trả hồ sơ

Mẫu 09

Như trên

 

 

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai