1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế đảm bảo chặt chẽ theo đúng quy định pháp luật.
2. PHẠM VI: Áp dụng đối với các tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế có nhu cầu gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế.
Phòng TH,NS&KSNB, các phòng, bộ phận có liên quan trực thuộc Ngân hàng nhà nước Chi nhánh tỉnh Lạng Sơn chịu trách nhiệm thực hiện và kiểm soát thủ tục này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp luật liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NHNN Chi nhánh: Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Lạng Sơn
- TH,NS&KSNB: Tổng hợp, Nhân sự và Kiểm soát nội bộ
- TTHC: Thủ tục hành chính
- NHNN: Ngân hàng Nhà nước
- TCKT: Tổ chức kinh tế
- TCTD: Tổ chức tín dụng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 89/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đối với hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ của tổ chức kinh tế; - Nghị định số 16/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều kiện của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của NHNN Việt Nam; - Quyết định số 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước; - Quyết định số 78/2002/QĐ-TTg ngày 17/6/2002 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Quyết 170/1999/QĐ-TTg ngày 19/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ về việc khuyến khích người Việt Nam ở nước ngoài chuyển tiền về nước; - Thông tư số 15/2019/TT-NHNN ngày 11/10/ 2019 của NHNN Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hồ sơ, TTHC trong lĩnh vực quản lý ngoại hối; - Thông tư số 34/2015/TT-NHNN ngày 31/12/2015 của NHNN Việt Nam hướng dẫn hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ; - Thông tư số 11/2016/TT-NHNN ngày 29 tháng 6 năm 2016 của NHNN Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật về hoạt động cung ứng dịch vụ nhận và chi, trả ngoại tệ, hoạt động đại lý đổi ngoại tệ, bàn đổi ngoại tệ của cá nhân - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC; - Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam về việc ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC của NHNN. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ (theo mẫu tại Phụ lục 05 Thông tư số 34/2015/TT-NHNN) |
x |
|
|||
|
Văn bản chấp thuận đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ đã được cấp |
|
x |
|||
|
Kèm bản dịch tiếng Việt hợp đồng nhận và chi, trả ngoại tệ ký với đối tác nước ngoài còn hiệu lực. |
|
x
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 1 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Phòng TH,NS&KSNB - NHNN chi nhánh |
|||||
5.6 |
Lệ phí: Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ của tổ chức tín dụng, tổ chức kinh tế |
TCTD/TCKT
Bộ phận một cửa |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2 Mẫu 02: Giấy biên nhận hồ sơ
|
||
B2 |
Kiểm tra hồ sơ a) Nếu nhận trực tiếp hoặc qua hệ thống thông tin một cửa điện tử thực hiện dịch vụ công mức độ 3, 4: xem xét tính hợp lệ và đầy đủ theo mục 5.2 của hồ sơ + Nếu đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả hồ sơ, cập nhật sổ theo dõi và chuyển bước 3 kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; + Nếu hồ sơ thiếu hoặc cần điều chỉnh mở Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ; + Nếu hồ sơ không đủ điều kiện mở Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (quy trình kết thúc); b) Nếu nhận qua đường bưu điện: ký nhận hồ sơ từ văn thư và thực hiện trình tự như mục a nêu trên. |
Bộ phận một cửa
|
Ngay sau khi tiếp nhận hồ sơ
|
Mẫu 03: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả Mẫu 07: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ Mẫu 08: Sổ theo dõi hồ sơ Mẫu 04: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
Mẫu 05: Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ
|
||
B3 |
Scan các văn bản trong hồ sơ và chuyển hồ sơ cho lãnh đạo chi nhánh (bao gồm chuyển qua cả hệ thống văn bản điện tử). (Theo Quy chế một của; Quy chế công tác văn thư lưu trữ; Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thông tin quản lý văn bản và điều hành trong hoạt động của NHNN) |
Văn thư |
½ ngày làm việc |
|
||
B4 |
Lãnh đạo chi nhánh xem xét chuyển phòng TH,NS&KSNB. Trưởng (hoặc Phó Trưởng phòng khi được ủy quyền) xem xét và chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo chi nhánh Trưởng/phó phòng TH,NS&KSNB Công chức được phân công |
02 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Mục 5.1 Cơ sở pháp lý. 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối xác nhận, thông báo cho TCYD/TCKT bằng văn bản và nêu rõ lý do; b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo (B6) |
Công chức và lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB
|
15 ngày làm việc
|
Văn bản phúc đáp
|
||
B6 |
Dự thảo văn bản chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được phân công
|
01 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận gia hạn bản dự thảo |
||
B7 |
Kiểm tra nội dung dự thảo văn bản chấp thuận gia hạn - Nếu văn bản đạt yêu cầu: Lãnh đạo phòng thông qua văn bản và chuyển bước 8. + Nếu văn bản không đạt yêu cầu thì chuyển trả lại công chức để sửa văn bản theo bước 6. |
Lãnh đạo phòng TH,NS&KSNB
|
04 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận gia hạn được lãnh đạo phòng thông qua
|
||
B8 |
Phê duyệt văn bản chấp thuận - Nếu đồng ý: Ký văn bản chấp thuận và ban hành; - Nếu không đồng ý: có thể sửa trực tiếp lên văn bản và chuyển cho đơn vị soạn thảo hoàn thiện (quay lại bước 6, 7) Ghi chú: Trường hợp hồ sơ bị chậm muộn, phòng TH,NS&KSNB có trách nhiệm mở phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả để thông tin đến TCKT. |
Lãnh đạo Chi nhánh |
05 ngày làm việc |
Văn bản chấp thuận gia hạn được lãnh đạo Chi nhánh ký duyệt
Mẫu 06: Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
||
B9 |
Lấy số, vào sổ, nhân bản, đóng dấu, nhập vào phần mềm rồi gửi văn bản đi (hoặc trực tiếp trả kết quả cho tổ chức, cá nhân), đồng thời lưu trữ hồ sơ theo quy định |
- Bộ phận 01 cửa (hoặc Văn thư) - Phòng TH,NS&KSNB |
Sau tiếp nhận văn bản |
Văn bản chấp thuận gia hạn được vào số, đóng dấu, phát hành
Mẫu 09: Phiếu trả hồ sơ |
||
Ghi chú: Các mẫu (02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09) theo phụ lục I, Quyết định 2412/QĐ-NHNN ngày 18/11/2019 của NHNN Việt Nam |
||||||
6. BIỂU MẪU: Khong ap dung.
TT |
Tên phụ lục |
Mã hiệu |
1 |
Mẫu đơn đề nghị chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ |
PL.LAS.NH.02.01 |
2 |
Mẫu Quyết định chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ |
PL.LAS.NH.02.02 |
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT |
Tên hồ sơ |
Mã hiệu |
Nơi lưu |
Thời gian lưu |
1 |
Bộ hồ sơ hợp lệ đã thẩm định |
Theo mục 5.2 |
Kho lưu trữ cơ quan |
Theo quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hiện hành của NHNN |
2 |
Quyết định chấp thuận gia hạn đăng ký đại lý chi, trả ngoại tệ |
Số, ngày phát hành |
Kho lưu trữ cơ quan |
|
3 |
Giấy biên nhận hồ sơ |
Mẫu 02 |
Như trên |
|
4 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Mẫu 03 |
Như trên |
|
5 |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Mẫu 04 |
Như trên |
|
6 |
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
Mẫu 05 |
Như trên |
|
7 |
Phiếu xin lỗi và hẹn ngày trả lại kết quả |
Mẫu 06 |
Như trên |
|
8 |
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
Mẫu 07 |
Như trên |
|
9 |
Sổ theo dõi hồ sơ |
Mẫu 08 |
Như trên |
|
10 |
Phiếu trả hồ sơ |
Mẫu 09 |
Như trên |