Skip to main content
x
Nội dung

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Trong thời hạn ba mươi (30) ngày kể từ:

a) Ngày ký Thoả thuận vay nước ngoài trung, dài hạn hoặc ngày ký văn bản bảo lãnh (trường hợp khoản vay có bảo lãnh) hoặc ngày ký thỏa thuận rút vốn bằng văn bản (trường hợp các bên thỏa thuận việc rút vốn trên cơ sở thỏa thuận khung đã ký) và trước khi thực hiện rút vốn;

b) Ngày ký Thỏa thuận gia hạn khoản vay nước ngoài ngắn hạn thành trung, dài hạn (áp dụng đối với khoản vay nước ngoài quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư 25/2014/TT-NHNN);

c) Ngày tròn một (01) năm kể từ ngày rút vốn đầu tiên (áp dụng đối với Khoản vay nước ngoài quy định tại khoản 3 Điều 3 Thông tư 25/2014/TT-NHNN);

Bên đi vay gửi 01 bộ hồ sơ đăng ký khoản  vay  nước ngoài đến cơ quan xác nhận đăng ký khoản vay theo thẩm quyền (Vụ Quản lý Ngoại hối đối với khoản vay có kim ngạch vay trên mười (10) triệu USD (hoặc loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương) và các khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam; NHNN Chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương đối với khoản vay có kim ngạch vay đến mười (10) triệu USD (hoặc loại ngoại tệ khác có giá trị tương đương).

+ Bước 2: Trong thời hạn:

a) Hai mươi (20) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay, trừ trường hợp quy định tại Điểm b) Khoản 2 Điều 7 Thông tư 25/2014/TT-NHNN;

b) Sáu mươi (60) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ của Bên đi vay (áp dụng với trường hợp khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước xem xét, chấp thuận theo quy định tại Điểm c) Khoản 2 Điều 7 Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh);

- Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại trụ sở Ngân hàng Nhà nước;

+ Gửi qua đường bưu điện.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

1. Đơn đăng ký khoản vay nước ngoài (theo Phụ lục 01 kèm theo Thông tư 25/2014/TT-NHNN).

2. Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) hồ sơ pháp lý của Bên đi vay và bên sử dụng vốn vay (trường hợp Bên đi vay không phải là bên sử dụng vốn vay) gồm: Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức, Giấy đăng ký Hợp tác xã, Liên hiệp Hợp tác xã theo quy định của pháp luật và các văn bản sửa đổi (nếu có).

3. Bản sao và bản dịch tiếng Việt (có xác nhận của Bên đi vay) Thỏa thuận vay nước ngoài và thỏa thuận gia hạn khoản vay nước ngoài ngắn hạn thành trung, dài hạn (nếu có) hoặc thỏa thuận rút vốn bằng văn bản kèm theo thỏa thuận khung.

4. Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) Thư bảo lãnh, văn bản cam kết bảo lãnh hoặc Hợp đồng bảo lãnh vay nước ngoài (nếu có).

5. Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) văn bản của cấp có thẩm quyền phê duyệt chủ trương, thẩm định và chấp thuận khoản vay nước ngoài theo quy định của pháp luật về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp đối với Bên đi vay là doanh nghiệp nhà nước.

6. Bản sao (có xác nhận của Bên đi vay) các chứng từ chứng minh việc hàng hóa nhập khẩu đã được thông quan theo quy định của pháp luật (áp dụng đối với Khoản vay nước ngoài quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Thông tư 25/2014/TT-NHNN).

- Số lượng hồ sơ:  01 bộ

Thời hạn giải quyết:  

+ 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; hoặc,

+ 60 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường hợp khoản vay nước ngoài bằng đồng Việt Nam phải được Thống đốc NHNN xem xét, chấp thuận theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 7 Thông tư 12/2014/TT-NHNN ngày 31/3/2014 quy định về điều kiện vay nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh;

Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Bên đi vay nước ngoài theo quy định tại Khoản 1, Điều 2, Thông tư số 25/2014/TT-NHNN dưới hình thức nhập khẩu hàng hóa trả chậm

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Vụ Quản lý ngoại hối, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản xác nhận đăng ký khoản vay nước ngoài hoặc Văn bản từ chối xác nhận đăng ký khoản vay nước ngoài.

Lệ phí: không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai